Đặt Tour: 0902 107 107

Cho thuê xe 4-7-16 chỗ tại Biên Hòa, Đồng Nai giá rẻ, đời mới

Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai là đô thị loại I của quốc gia, đây tập trung hệ thống giao thông quan trọng của quốc gia với đường cao tốc Long Thành và quốc lộ 1A chạy xuyên suốt. Tại Đồng Nai, bạn có thể đi được rất nhiều địa điểm với con đường rộng thênh thanh, ít xe cộ lưu thông. Nếu bạn đang phân vân lựa chọn cho mình và gia đình một chiếc xe 4-7-16 chỗ giá rẻ, đời mới tại Đồng Nai, hãy đến ngay với dịch vụ cho thuê xe của Bazan Travel ngay hôm nay! Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình chúng tôi luôn đưa ra những tư vấn phù hợp cho quý khách để hành trình trải nghiệm của bạn luôn được an toàn và thú vị!

      • Với nhiều hãng xe như: Innova, Fortuner, Camry, Vios, Ford Transit, …giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại xe phù hợp với lộ trình
      • Xe mới, nhiều màu đa dạng không chỉ đẹp mà còn sang trọng
      • Đảm bảo chất lượng, an toàn suốt hành trình
      • Giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
      • Ngoài ra còn có nhiều loại xe khác như 35 – 40 – 45 – 50 chỗ, 25-29-30-33 chỗ


      cho-thue-xe-4-7-16-cho

      Cho thuê xe 4-7-16 chỗ tại Biên Hòa, Đồng Nai giá rẻ, đời mới


      Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358 

      Bảng giá cho thuê tham khảo

      MÙA THẤP ĐIỂM - Tháng 09, 10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%)
      STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 45 chỗ
      1 Vũng Tàu / Long Hải 300 1 ngày   2.000.000   2.700.000   4.300.000
      2 Vũng Tàu / Long Hải 380 2 ngày   2.700.000   3.500.000   6.000.000
      3 Vũng Tàu / Long Hải 480 3 ngày   3.500.000   4.500.000   7.500.000
      4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày   2.000.000   2.700.000   4.300.000
      5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày   2.700.000   3.700.000   6.000.000
      6 Hồ Tràm / Lộc An 480 3 ngày   3.500.000   4.500.000   7.500.000
      7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày   2.200.000   3.000.000   5.000.000
      8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày   3.000.000   4.000.000   6.500.000
      9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày   3.800.000   5.000.000   7.500.000
      10 Cái Bè-Vĩnh Long  320 1 ngày   2.200.000   2.800.000   4.500.000
      11 Cái Bè-Vĩnh Long  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
      12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày   3.300.000   4.500.000   7.500.000
      13 Vĩnh Long-Cần Thơ  520 3 ngày   4.000.000   6.000.000   8.500.000
      14 Châu Đốc  650 2 ngày   4.000.000   5.500.000   9.000.000
      15 Châu Đốc-Cần Thơ  750 3 ngày   6.000.000   7.000.000   11.000.000
      16 ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ  900 4 ngày   6.500.000   8.500.000   12.000.000
      17 Cần Thơ-Sóc Trăng  600 2 ngày   4.000.000   5.500.000   8.000.000
      18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  900 3 ngày   6.000.000   8.000.000   11.000.000
      19 Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau  1000 4 ngày   7.000.000   9.000.000   12.000.000
      20 Rạch Giá-Phú Quốc  650 3 ngày   6.000.000   7.500.000   11.000.000
      21 Hà Tiên-Phú Quốc  750 3ngày   6.500.000   8.000.000   12.000.000
      22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   6.500.000   8.000.000   12.000.000
      23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   7.000.000   9.000.000   13.000.000
      24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
      25 Madagui  320 1 ngày   2.300.000   3.000.000   5.000.000
      26 Madagui  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
      27 Phan Thiết / Mũi Né  480 2 ngày   3.500.000   5.000.000   7.500.000
      28 Phan Thiết / Mũi Né  580 3 ngày   4.500.000   6.000.000   8.500.000
      29 Hàm Thuận Nam / Lagi  480 2 ngày   3.500.000   5.000.000   7.500.000
      30 Hàm Thuận Nam / Lagi  580 3 ngày   4.500.000   6.000.000   8.500.000
      31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   5.000.000   7.500.000   10.000.000
      32 Đà Lạt (không Dambri)  850 3 ngày   5.500.000   8.000.000   10.000.000
      33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.000.000   8.500.000   11.000.000
      34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   6.500.000   9.000.000   12.000.000
      35 Nha Trang  1100 3 ngày   6.500.000   8.500.000   12.000.000
      36 Nha Trang  1100 3N3D   7.000.000   9.000.000   12.500.000
      37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000   9.500.000   13.000.000
      38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   8.000.000   10.000.000   15.000.000
      39 Nha Trang-Đà Lạt  1300 5 ngày   9.000.000   11.000.000   16.000.000
      40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   5.000.000   6.500.000   9.500.000
      41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   5.500.000   7.000.000   10.000.000
      42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   6.000.000   7.500.000   11.000.000
      43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   7.500.000   8.500.000   14.000.000
      44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   7.500.000   9.000.000   15.000.000
       
      MÙA CAO ĐIỂM - Tháng 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 (Ngày thường giảm 10%)
      STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ County 29 chỗ U/Thaco 33 chỗ Space 45 chỗ Universe 45 chỗ
      1 Vũng Tàu / Long Hải 300 1 ngày 2.200.000 3.000.000 4.000.000 4.500.000 5.000.000
      2 Vũng Tàu / Long Hải 380 2 ngày 2.800.000 4.500.000 5.000.000 7.000.000 7.500.000
      3 Vũng Tàu / Long Hải 480 3 ngày 3.800.000 5.500.000 6.500.000 8.500.000 9.000.000
      4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày 2.200.000 3.000.000 4.000.000 4.500.000 5.000.000
      5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày 2.800.000 4.500.000 5.000.000 7.000.000 7.500.000
      6 Hồ Tràm / Lộc An 480 3 ngày 3.800.000 5.500.000 6.500.000 8.500.000 9.000.000
      7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày 2.500.000 3.500.000 4.500.000 5.000.000 5.500.000
      8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày 3.000.000 5.000.000 6.000.000 7.500.000 8.000.000
      9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày 3.800.000 6.000.000 7.500.000 9.000.000 9.500.000
      10 Cái Bè-Vĩnh Long  320 1 ngày 2.500.000 3.500.000 4.500.000 5.000.000 5.500.000
      11 Cái Bè-Vĩnh Long  400 2 ngày  3.000.000 5.000.000 6.000.000 7.500.000 8.000.000
      12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày  3.500.000 5.500.000 6.500.000 8.000.000 9.000.000
      13 Vĩnh Long-Cần Thơ  520 3 ngày   4.500.000 6.500.000 7.500.000 9.500.000 10.500.000
      14 Châu Đốc  650 2 ngày   4.500.000 6.000.000 7.000.000 9.000.000 10.000.000
      15 Châu Đốc-Cần Thơ  750 3 ngày   5.500.000 7.000.000 8.500.000 11.000.000 12.000.000
      16 Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ  900 4 ngày   7.500.000 9.500.000 11.000.000 13.500.000 14.500.000
      17 Cần Thơ-Sóc Trăng  600 2 ngày   5.000.000 6.500.000 7.500.000 9.000.000 10.000.000
      18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  900 3 ngày   6.500.000 8.500.000 10.000.000 12.500.000 14.000.000
      19 CầnThơ-ST-BL-Cà Mau  1000 4 ngày   7.500.000 8.500.000 11.000.000 14.000.000 15.000.000
      20 Rạch Giá-Phú Quốc  650 3 ngày   6.500.000 8.000.000 9.500.000 12.000.000 13.000.000
      21 Hà Tiên-Phú Quốc  750 3ngày   7.000.000 9.000.000 11.000.000 13.000.000 14.000.000
      22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   6.500.000 8.500.000 10.500.000 13.000.000 14.000.000
      23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   7.000.000 9.000.000 11.500.000 14.000.000 15.000.000
      24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   3.200.000 4.500.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000
      25 Madagui  320 1 ngày   2.500.000 3.500.000 4.500.000 6.000.000 6.500.000
      26 Madagui  400 2 ngày   3.000.000 4.500.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000
      27 Phan Thiết/Mũi Né  480 2 ngày   3.500.000 5.500.000 7.000.000 8.500.000 9.000.000
      28 Phan Thiết/Mũi Né  580 3 ngày   4.500.000 6.500.000 8.000.000 10.000.000 10.500.000
      29 Hàm Thuận Nam/Lagi  480 2 ngày   3.500.000 5.500.000 7.000.000 8.500.000 9.000.000
      30 Hàm Thuận Nam/Lagi  580 3 ngày   4.500.000 6.500.000 8.000.000 10.000.000 10.500.000
      31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   5.500.000 7.500.000 8.500.000 11.000.000 12.000.000
      32

      Đà Lạt (không Dambri)

       850 3 ngày   6.000.000 8.000.000 9.000.000 12.000.000 13.000.000
      33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.500.000 8.500.000 9.500.000 13.000.000 14.000.000
      34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   7.000.000 9.000.000 10.000.000 14.000.000 15.000.000
      35 Nha Trang  1100 3 ngày   6.500.000 8.500.000 10.000.000 13.000.000 14.000.000
      36 Nha Trang  1100 3N3D   7.000.000 9.000.000 11.000.000 13.500.000 14.500.000
      37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000 9.500.000 12.000.000 14.000.000 15.000.000
      38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   8.500.000 11.000.000 13.000.000 16.000.000 17.000.000
      39 Nha Trang-Đà Lạt  1300 5 ngày   9.000.000 12.000.000 14.000.000 17.000.000 18.000.000
      40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   5.500.000 7.000.000 8.500.000 10.000.000 11.000.000
      41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   6.000.000 7.500.000 9.000.000 11.000.000 12.000.000
      42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   6.000.000 8.000.000 10.000.000 12.000.000 13.000.000
      43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   7.500.000 9.000.000 11.000.000 13.000.000 14.000.000
      44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   8.000.000 10.000.000 12.000.000 14.000.000 15.000.000

      Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

      *LƯU Ý

        • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
        • Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
        • Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
        • Áp dụng giá dầu 15.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.

      Giá bao gồm

        • Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe (gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.


      Giá không bao gồm

        • Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ (nếu có).
        • Chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có)
        • Chi phí phát sinh
        • Thuế VAT 10%
        • Khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách


      Giá ưu đãi

      Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:
        • Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
        • Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
        • Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.


      Quy định và điều khoản thanh toán dịch vụ

      Quy định về việc đặt dịch vụ

        • Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại.
        • Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.

      Quy định về hủy/đổi dịch vụ

        • Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
        • Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
        • Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
        • Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
        • Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.

      Thanh toán dịch vụ

        • Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
        • Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
        • Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.

      Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

    Có thể bạn quan tâm
    chat-zalo
    Chat Zalo
    facebook message
    Facebook