Đặt Tour: 0902 107 107

Cho Thuê Xe Cưới Hỏi 4 - 7 Chỗ

Bazan Travel cung cấp dịch vụ cho thuê xe cưới hỏi, cho thuê xe 4 chỗ rước dâu phù hợp với nhiều phong cách khác nhau để quý khách dễ dàng lựa chọn. Nếu thích kiểu dáng giản đơn, có thể chọn các dòng xe như Honda Civic, Toyota Fotuner, Innova, hay những dòng xe như Chevrolet, Ford lại thể hiện cá tính hơn. Việc lựa chọn một chiếc xe trắng hoặc bạc của Mitsubishi cũng mang tới cho quý khách một cách nhìn mới mẻ riêng bởi thiết kế gọn, đơn giản.

Những chiếc xe được trang trí rất đa dạng, từ đơn giản mang vẻ truyền thống đến phá cách, màu sắc hiện đại, hoặc đặc biệt theo yêu cầu quý khách... Bazan Travel luôn đảm bảo những dịch vụ đi kèm một cách đầy đủ và chu đáo nhất. Với mong muốn không chỉ giúp quý khách có một ngày cưới hoàn hảo, Bazan Travel sẽ giúp quý khách lựa chọn kiểu dáng, loại xe phù hợp nhất với các chi phí thích hợp, để cho những kỉ niệm về ngày trọng đại của quý khách trở nên đáng nhớ hơn bao giờ hết. Bên cạnh đó những tài xế chuyên nghiệp, phục vụ chu đáo và nhiệt tình, sẽ luôn làm quý khách yên tâm.

Luôn chăm sóc khách hàng bằng sự tận tâm và chu đáo, Bazan Travel còn dành cho quý khách những mức giá ưu đãi, hoặc kèm theo một số quà tặng đặc biệt nếu quý khách thuê xe nhiều ngày để hưởng tuần trăng mật. Công ty còn tư vấn miễn phí những chương trình du lịch tuần trăng mật cho quý khách, bằng kinh nghiệm tổ chức tour du lịch lâu năm của mình, nhằm giúp cho quý khách có thể tận hưởng dịp trọng đại của mình một cách trọn vẹn nhất.


cho-thue-xe-4-7-cho

Cho thuê xe 4-7 chỗ đời mới, giá rẻ

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

Bảng giá cho thuê tham khảo

MÙA THẤP ĐIỂM - Tháng 09, 10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%)
STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 45 chỗ
1 Vũng Tàu / Long Hải 300 1 ngày   2.000.000   2.700.000   4.300.000
2 Vũng Tàu / Long Hải 380 2 ngày   2.700.000   3.500.000   6.000.000
3 Vũng Tàu / Long Hải 480 3 ngày   3.500.000   4.500.000   7.500.000
4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày   2.000.000   2.700.000   4.300.000
5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày   2.700.000   3.700.000   6.000.000
6 Hồ Tràm / Lộc An 480 3 ngày   3.500.000   4.500.000   7.500.000
7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày   2.200.000   3.000.000   5.000.000
8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày   3.000.000   4.000.000   6.500.000
9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày   3.800.000   5.000.000   7.500.000
10 Cái Bè-Vĩnh Long  320 1 ngày   2.200.000   2.800.000   4.500.000
11 Cái Bè-Vĩnh Long  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày   3.300.000   4.500.000   7.500.000
13 Vĩnh Long-Cần Thơ  520 3 ngày   4.000.000   6.000.000   8.500.000
14 Châu Đốc  650 2 ngày   4.000.000   5.500.000   9.000.000
15 Châu Đốc-Cần Thơ  750 3 ngày   6.000.000   7.000.000   11.000.000
16 ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ  900 4 ngày   6.500.000   8.500.000   12.000.000
17 Cần Thơ-Sóc Trăng  600 2 ngày   4.000.000   5.500.000   8.000.000
18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  900 3 ngày   6.000.000   8.000.000   11.000.000
19 Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau  1000 4 ngày   7.000.000   9.000.000   12.000.000
20 Rạch Giá-Phú Quốc  650 3 ngày   6.000.000   7.500.000   11.000.000
21 Hà Tiên-Phú Quốc  750 3ngày   6.500.000   8.000.000   12.000.000
22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   6.500.000   8.000.000   12.000.000
23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   7.000.000   9.000.000   13.000.000
24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
25 Madagui  320 1 ngày   2.300.000   3.000.000   5.000.000
26 Madagui  400 2 ngày   3.200.000   4.000.000   6.500.000
27 Phan Thiết / Mũi Né  480 2 ngày   3.500.000   5.000.000   7.500.000
28 Phan Thiết / Mũi Né  580 3 ngày   4.500.000   6.000.000   8.500.000
29 Hàm Thuận Nam / Lagi  480 2 ngày   3.500.000   5.000.000   7.500.000
30 Hàm Thuận Nam / Lagi  580 3 ngày   4.500.000   6.000.000   8.500.000
31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   5.000.000   7.500.000   10.000.000
32 Đà Lạt (không Dambri)  850 3 ngày   5.500.000   8.000.000   10.000.000
33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.000.000   8.500.000   11.000.000
34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   6.500.000   9.000.000   12.000.000
35 Nha Trang  1100 3 ngày   6.500.000   8.500.000   12.000.000
36 Nha Trang  1100 3N3D   7.000.000   9.000.000   12.500.000
37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000   9.500.000   13.000.000
38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   8.000.000   10.000.000   15.000.000
39 Nha Trang-Đà Lạt  1300 5 ngày   9.000.000   11.000.000   16.000.000
40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   5.000.000   6.500.000   9.500.000
41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   5.500.000   7.000.000   10.000.000
42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   6.000.000   7.500.000   11.000.000
43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   7.500.000   8.500.000   14.000.000
44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   7.500.000   9.000.000   15.000.000
 
MÙA CAO ĐIỂM - Tháng 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 (Ngày thường giảm 10%)
STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ County 29 chỗ U/Thaco 33 chỗ Space 45 chỗ Universe 45 chỗ
1 Vũng Tàu / Long Hải 300 1 ngày 2.200.000 3.000.000 4.000.000 4.500.000 5.000.000
2 Vũng Tàu / Long Hải 380 2 ngày 2.800.000 4.500.000 5.000.000 7.000.000 7.500.000
3 Vũng Tàu / Long Hải 480 3 ngày 3.800.000 5.500.000 6.500.000 8.500.000 9.000.000
4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày 2.200.000 3.000.000 4.000.000 4.500.000 5.000.000
5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày 2.800.000 4.500.000 5.000.000 7.000.000 7.500.000
6 Hồ Tràm / Lộc An 480 3 ngày 3.800.000 5.500.000 6.500.000 8.500.000 9.000.000
7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày 2.500.000 3.500.000 4.500.000 5.000.000 5.500.000
8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày 3.000.000 5.000.000 6.000.000 7.500.000 8.000.000
9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày 3.800.000 6.000.000 7.500.000 9.000.000 9.500.000
10 Cái Bè-Vĩnh Long  320 1 ngày 2.500.000 3.500.000 4.500.000 5.000.000 5.500.000
11 Cái Bè-Vĩnh Long  400 2 ngày  3.000.000 5.000.000 6.000.000 7.500.000 8.000.000
12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày  3.500.000 5.500.000 6.500.000 8.000.000 9.000.000
13 Vĩnh Long-Cần Thơ  520 3 ngày   4.500.000 6.500.000 7.500.000 9.500.000 10.500.000
14 Châu Đốc  650 2 ngày   4.500.000 6.000.000 7.000.000 9.000.000 10.000.000
15 Châu Đốc-Cần Thơ  750 3 ngày   5.500.000 7.000.000 8.500.000 11.000.000 12.000.000
16 Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ  900 4 ngày   7.500.000 9.500.000 11.000.000 13.500.000 14.500.000
17 Cần Thơ-Sóc Trăng  600 2 ngày   5.000.000 6.500.000 7.500.000 9.000.000 10.000.000
18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  900 3 ngày   6.500.000 8.500.000 10.000.000 12.500.000 14.000.000
19 CầnThơ-ST-BL-Cà Mau  1000 4 ngày   7.500.000 8.500.000 11.000.000 14.000.000 15.000.000
20 Rạch Giá-Phú Quốc  650 3 ngày   6.500.000 8.000.000 9.500.000 12.000.000 13.000.000
21 Hà Tiên-Phú Quốc  750 3ngày   7.000.000 9.000.000 11.000.000 13.000.000 14.000.000
22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   6.500.000 8.500.000 10.500.000 13.000.000 14.000.000
23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   7.000.000 9.000.000 11.500.000 14.000.000 15.000.000
24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   3.200.000 4.500.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000
25 Madagui  320 1 ngày   2.500.000 3.500.000 4.500.000 6.000.000 6.500.000
26 Madagui  400 2 ngày   3.000.000 4.500.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000
27 Phan Thiết/Mũi Né  480 2 ngày   3.500.000 5.500.000 7.000.000 8.500.000 9.000.000
28 Phan Thiết/Mũi Né  580 3 ngày   4.500.000 6.500.000 8.000.000 10.000.000 10.500.000
29 Hàm Thuận Nam/Lagi  480 2 ngày   3.500.000 5.500.000 7.000.000 8.500.000 9.000.000
30 Hàm Thuận Nam/Lagi  580 3 ngày   4.500.000 6.500.000 8.000.000 10.000.000 10.500.000
31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   5.500.000 7.500.000 8.500.000 11.000.000 12.000.000
32

Đà Lạt (không Dambri)

 850 3 ngày   6.000.000 8.000.000 9.000.000 12.000.000 13.000.000
33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.500.000 8.500.000 9.500.000 13.000.000 14.000.000
34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   7.000.000 9.000.000 10.000.000 14.000.000 15.000.000
35 Nha Trang  1100 3 ngày   6.500.000 8.500.000 10.000.000 13.000.000 14.000.000
36 Nha Trang  1100 3N3D   7.000.000 9.000.000 11.000.000 13.500.000 14.500.000
37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000 9.500.000 12.000.000 14.000.000 15.000.000
38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   8.500.000 11.000.000 13.000.000 16.000.000 17.000.000
39 Nha Trang-Đà Lạt  1300 5 ngày   9.000.000 12.000.000 14.000.000 17.000.000 18.000.000
40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   5.500.000 7.000.000 8.500.000 10.000.000 11.000.000
41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   6.000.000 7.500.000 9.000.000 11.000.000 12.000.000
42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   6.000.000 8.000.000 10.000.000 12.000.000 13.000.000
43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   7.500.000 9.000.000 11.000.000 13.000.000 14.000.000
44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   8.000.000 10.000.000 12.000.000 14.000.000 15.000.000

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

*LƯU Ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
    • Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
    • Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
    • Áp dụng giá dầu 15.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.

Giá bao gồm

    • Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe (gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.

Giá không bao gồm

    • Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ (nếu có).
    • Chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có)
    • Chi phí phát sinh
    • Thuế VAT 10%
    • Khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách

Giá ưu đãi

Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:
    • Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
    • Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
    • Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.

Quy định và điều khoản thanh toán dịch vụ

Quy định về việc đặt dịch vụ

    • Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại.
    • Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.

Quy định về hủy/đổi dịch vụ

    • Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
    • Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.

Thanh toán dịch vụ

    • Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

Có thể bạn quan tâm
Cho Thuê Xe Cưới Hỏi 16 Chỗ

Cho Thuê Xe Cưới Hỏi 16 Chỗ

Đã đăng 21/08/2013

Cho Thuê Xe Cưới Hỏi 29 Chỗ

Cho Thuê Xe Cưới Hỏi 29 Chỗ

Đã đăng 20/08/2013

chat-zalo
Chat Zalo
facebook message
Facebook