Cho thuê xe 4-7-16 chỗ tại Sóc Trăng giá rẻ, đời mới
Tỉnh Sóc Trăng nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km, nằm trên tuyến Quốc lộ 1A nối liền các tỉnh Hậu Giang, Thành phố Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau. Đây là một vị trí khá thuận lợi để bạn có thể lưu thông trên những con đường huyết mạch của quốc gia. Nếu như bạn thực sự muốn di chuyển đến một địa điểm nào đó cùng gia đình và đang lo lắng về vấn đề xe cộ, đừng ngần ngại, hãy đến ngay với dịch vụ cho thuê xe 4-7-16 chỗ giá rẻ, đời mới của Bazan Travel.
Với sự tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình của đội ngũ nhân viên, đảm bảo bạn sẽ hài lòng khi có những chuyến đi cực kì an toàn và thoải mái. Hãy gọi chúng tôi ngay hôm nay!
Với nhiều hãng xe như: Innova, Fortuner, Camry, Vios, Ford Transit, …giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại xe phù hợp với lộ trình
Xe mới, nhiều màu đa dạng không chỉ đẹp mà còn sang trọng
Đảm bảo chất lượng, an toàn suốt hành trình
Ngoài ra còn có nhiều loại xe khác như 35 – 40 – 45 – 50 chỗ, 25-29-30-33 chỗ
Giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
Gọi điện ngay - có xe chạy: 0888. 258. 258 - 0917 699 797 - 0938 89 1358 - 0916 27 57 68 (24/7)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE
*BẢNG GIÁ CHO THUÊ
MÙA THẤP ĐIỂM - Tháng 03, 04,10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%) | ||||||
STT | Khởi hành từ TP. HCM | Km | Thời gian | Merc/Ford 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
1 | Vũng Tàu / Long Hải | 280 | 1 ngày | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 |
2 | Vũng Tàu / Long Hải | 350 | 2 ngày | 2.600.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
3 | Vũng Tàu / Long Hải | 380 | 3 ngày | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
4 | Hồ Tràm / Lộc An | 320 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.200.000 | 5.200.000 |
5 | Hồ Tràm / Lộc An | 400 | 2 ngày | 2.800.000 | 4.800.000 | 6.500.000 |
6 | Hồ Tràm / Lộc An | 440 | 3 ngày | 3.900.000 | 5.700.000 | 8.300.000 |
7 | Bình Châu-Hồ Cốc | 320 | 1 ngày | 2.300.000 | 3.400.000 | 5.500.000 |
8 | Bình Châu-Hồ Cốc | 380 | 2 ngày | 3.000.000 | 4.600.000 | 6.500.000 |
9 | Bình Châu-Hồ Cốc | 400 | 3 ngày | 4.000.000 | 5.800.000 | 8.500.000 |
10 | Cái Bè-Vĩnh Long | 300 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
11 | Cái Bè-Vĩnh Long | 380 | 2 ngày | 2.900.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
12 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 420 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.700.000 | 8.500.000 |
13 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 480 | 3 ngày | 4.200.000 | 7.000.000 | 9.500.000 |
14 | Châu Đốc | 500 | 2 ngày | 4.500.000 | 6.000.000 | 9.000.000 |
15 | Châu Đốc-Cần Thơ | 650 | 3 ngày | 6.000.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
16 | Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ | 850 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
17 | Cần Thơ-Sóc Trăng | 530 | 2 ngày | 4.500.000 | 6.300.000 | 9.000.000 |
18 | Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau | 950 | 3 ngày | 6.500.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
19 | Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau | 1050 | 4 ngày | 6.800.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
20 | Cần Thơ - Rạch Giá | 550 | 3 ngày | 5.300.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
21 | Châu Đốc - Hà Tiên | 650 | 3 ngày | 6.300.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
22 | Bình Ba-Cam Ranh | 800 | 2N2D | 6.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
23 | Bình Ba-Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 6.800.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
24 | Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 2.600.000 | 4.400.000 | 6.000.000 |
25 | Madagui | 300 | 1 ngày | 2.300.000 | 3.300.000 | 5.300.000 |
26 | Madagui | 340 | 2 ngày | 3.200.000 | 4.200.000 | 6.500.000 |
27 | Phan Thiết / Mũi Né | 480 | 2 ngày | 3.700.000 | 5.700.000 | 9.000.000 |
28 | Phan Thiết / Mũi Né | 580 | 3 ngày | 4.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
29 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 440 | 2 ngày | 3.600.000 | 5.500.000 | 8.500.000 |
30 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 540 | 3 ngày | 4.300.000 | 6.800.000 | 9.500.000 |
31 | Đà Lạt (không Dambri) | 750 | 2N2D | 5.300.000 | 7.800.000 | 10.000.000 |
32 | Đà Lạt (không Dambri) | 850 | 3 ngày | 5.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 |
33 | Đà Lạt (không Dambri) | 900 | 3N3D | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
34 | Đà Lạt (không Dambri) | 950 | 4 ngày | 6.200.000 | 9.000.000 | 12.500.000 |
35 | Nha Trang | 1100 | 3 ngày | 7.000.000 | 8.500.000 | 13.000.000 |
36 | Nha Trang | 1100 | 3N3D | 7.200.000 | 9.000.000 | 10.500.000 |
37 | Nha Trang | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
38 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 14.000.000 |
39 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 5 ngày | 9.000.000 | 11.500.000 | 16.000.000 |
40 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 750 | 2 ngày | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
41 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 800 | 2N2D | 5.500.000 | 7.800.000 | 11.000.000 |
42 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
43 | Buôn Mê Thuột | 900 | 3 ngày | 6.800.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
44 | Buôn Mê Thuột | 1000 | 4 ngày | 7.500.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
MÙA CAO ĐIỂM - Tháng 02, 05, 06, 07, 08, 09(Ngày thường giảm 10%) | ||||||
STT | Khởi hành từ TP. HCM | Km | Thời gian | Merc/Ford 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
1 | Vũng Tàu / Long Hải | 280 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.300.000 | 5.000.000 |
2 | Vũng Tàu / Long Hải | 350 | 2 ngày | 3.000.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
3 | Vũng Tàu / Long Hải | 380 | 3 ngày | 4.000.000 | 6.300.000 | 8.500.000 |
4 | Hồ Tràm / Lộc An | 320 | 1 ngày | 2.500.000 | 3.700.000 | 5.500.000 |
5 | Hồ Tràm / Lộc An | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
6 | Hồ Tràm / Lộc An | 440 | 3 ngày | 4.200.000 | 6.300.000 | 8.500.000 |
7 | Bình Châu-Hồ Cốc | 320 | 1 ngày | 2.700.000 | 3.900.000 | 5.900.000 |
8 | Bình Châu-Hồ Cốc | 380 | 2 ngày | 3.300.000 | 5.200.000 | 7.500.000 |
9 | Bình Châu-Hồ Cốc | 400 | 3 ngày | 4.200.000 | 6.000.000 | 9.000.000 |
10 | Cái Bè-Vĩnh Long | 300 | 1 ngày | 3.200.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
11 | Cái Bè-Vĩnh Long | 380 | 2 ngày | 7.000.000 | 6.200.000 | 9.000.000 |
12 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 420 | 2 ngày | 4.000.000 | 6.200.000 | 9.000.000 |
13 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 480 | 3 ngày | 4.700.000 | 7.500.000 | 10.500.000 |
14 | Châu Đốc | 500 | 2 ngày | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
15 | Châu Đốc-Cần Thơ | 650 | 3 ngày | 7.000.000 | 8.300.000 | 13.000.000 |
16 | Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ | 850 | 4 ngày | 8.500.000 | 10.500.000 | 14.500.000 |
17 | Cần Thơ-Sóc Trăng | 530 | 2 ngày | 5.000.000 | 8.000.000 | 9.500.000 |
18 | Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau | 950 | 3 ngày | 7.500.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
19 | Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau | 1050 | 4 ngày | 8.200.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
20 | Cần Thơ - Rạch Giá | 550 | 3 ngày | 6.500.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
21 | Châu Đốc - Hà Tiên | 650 | 3 ngày | 7.500.000 | 9.200.000 | 13.500.000 |
22 | Bình Ba-Cam Ranh | 800 | 2N2D | 7.500.000 | 9.200.000 | 13.500.000 |
23 | Bình Ba-Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 7.800.000 | 9.500.000 | 14.000.000 |
24 | Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 5.000.000 | 6.500.000 |
25 | Madagui | 300 | 1 ngày | 2.800.000 | 3.800.000 | 6.200.000 |
26 | Madagui | 340 | 2 ngày | 3.800.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
27 | Phan Thiết / Mũi Né | 480 | 2 ngày | 4.200.000 | 7.000.000 | 9.500.000 |
28 | Phan Thiết / Mũi Né | 580 | 3 ngày | 4.900.000 | 8.000.000 | 11.500.000 |
29 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 440 | 2 ngày | 4.000.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
30 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 540 | 3 ngày | 4.500.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
31 | Đà Lạt (không Dambri) | 750 | 2N2D | 6.000.000 | 8.500.000 | 11.500.000 |
32 | Đà Lạt (không Dambri) | 850 | 3 ngày | 6.300.000 | 9.000.000 | 12.000.000 |
33 | Đà Lạt (không Dambri) | 900 | 3N3D | 6.500.000 | 9.500.000 | 13.500.000 |
34 | Đà Lạt (không Dambri) | 950 | 4 ngày | 7.000.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
35 | Nha Trang | 1100 | 3 ngày | 8.000.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
36 | Nha Trang | 1100 | 3N3D | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.500.000 |
37 | Nha Trang | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 15.000.000 |
38 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 8.500.000 | 11.000.000 | 16.000.000 |
39 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 5 ngày | 9.000.000 | 12.000.000 | 17.000.000 |
40 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 750 | 2 ngày | 6.500.000 | 9.000.000 | 11.000.000 |
41 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 800 | 2N2D | 7.000.000 | 9.300.000 | 11.500.000 |
42 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 7.500.000 | 9.800.000 | 12.000.000 |
43 | Buôn Mê Thuột | 900 | 3 ngày | 8.000.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
44 | Buôn Mê Thuột | 1000 | 4 ngày | 9.000.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
*LƯU Ý
- Bảng giá xe mang tính tham khảo
- Bảng giá này không áp dụng cho những ngày lễ, tết.
- Xe không tải tính từ 50%-70% giá xe
*GIÁ ƯU ĐÃI
Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:
Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.
*GIÁ BAO GỒM:
Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe ( gồm bảo hiểm Trách nhiệm Dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.
*GIÁ KHÔNG BAO GỒM:
Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ ( nếu có), chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có), phí phát sinh, 10% thuế VAT, khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách.
*QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN DỊCH VỤ:
♦ QUY ĐỊNH CHUNG:
- Không chở quá số người quy định theo Quy Định Bộ GTVT.
- Hành lý ( nếu có): hành lý của hành khách phải được bọc gói cẩn thận, gọn gàng để tránh tình trạng hư, hỏng, rách, nát…
- Không mang vật nuôi lên xe.
♦ QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ĐẶT DỊCH VỤ:
?Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại, thư điện tử hoặc Fax.
?Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.
♦ QUY ĐỊNH VỀ HỦY/ĐỔI DỊCH VỤ
?Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
?Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
?Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
?Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
?Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.
♦THANH TOÁN DỊCH VỤ:
?Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
?Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
?Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.
Hãy liên hệ ngay với Bazan Travel để có giá xe và dịch vụ xe tốt nhất!
Liên hệ đặt xe: 0888. 258. 258 - 0917 699 797 - 0938 89 1358 - 0916 27 57 68(24/7)
Tour Nha Trang 3N3Đ - Dốc Lết - Bãi Tranh - Vinpearl Harbour - Buffet Hải Sản
Xe giường nằm
2,390,000đ
Tour Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Sapa Bao Gồm Vé Máy Bay
Xe du lịch,Máy bay
9,990,000đ