Cho thuê xe 25 - 29 - 30 chỗ tại Củ Chi đời mới, giá rẻ
Cùng Bazan Travel tự do đi đến mọi nơi với dịch vụ thuê xe 25 – 29 – 30 chỗ tại Quận Củ Chi. Bạn đang sinh sống, làm việc, học tập ở Củ Chi, một quận của Thành phố Hồ Chí Minh và đang muốn có chuyến đi cùng người thân, bạn bè những vẫn phân vân chưa tìm được xe di chuyển. Bazan Travel gửi đến quý khách dịch vụ thuê xe từ 25 đến 30 chỗ, tại Củ Chi chỉ cần gọi điện quý khách sẽ có ngay chiếc xe đời mới đến từ các hãng nổi tiếng như Thaco, Samco, Hyundai County cùng nhiều màu sắc và kiểu dáng khác nhau. Liên hệ ngay để nhận được giá thuê xe tốt nhất.
- Với nhiều hãng xe như: Thaco, Hyundai County, Samco…giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại xe phù hợp với lộ trình
- Xe mới, nhiều màu đa dạng không chỉ đẹp mà còn sang trọng
- Đảm bảo chất lượng, an toàn suốt hành trình
- Ngoài ra còn có nhiều loại xe khác như 4 - 7 - 16 chỗ
- Giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn
BẢNG GIÁ CHO THUÊ
BẢNG GIÁ XE NỘI ĐỊA THẤP ĐIỂM 2018 (Ngày thường giảm 10%) Tháng 09, 10, 11, 12, 01 | ||||||
STT | Khởi hành từ TP. HCM | Km | Thời gian | Merc/Ford 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
1 | Vũng Tàu / Long Hải | 300 | 1 ngày | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.300.000 |
2 | Vũng Tàu / Long Hải | 380 | 2 ngày | 2.700.000 | 3.500.000 | 6.000.000 |
3 | Vũng Tàu / Long Hải | 480 | 3 ngày | 3.500.000 | 4.500.000 | 7.500.000 |
4 | Hồ Tràm / Lộc An | 320 | 1 ngày | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.300.000 |
5 | Hồ Tràm / Lộc An | 400 | 2 ngày | 2.700.000 | 3.700.000 | 6.000.000 |
6 | Hồ Tràm / Lộc An | 480 | 3 ngày | 3.500.000 | 4.500.000 | 7.500.000 |
7 | Bình Châu-Hồ Cốc | 320 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.000.000 | 5.000.000 |
8 | Bình Châu-Hồ Cốc | 380 | 2 ngày | 3.000.000 | 4.000.000 | 6.500.000 |
9 | Bình Châu-Hồ Cốc | 400 | 3 ngày | 3.800.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
10 | Cái Bè-Vĩnh Long | 320 | 1 ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 4.500.000 |
11 | Cái Bè-Vĩnh Long | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 4.000.000 | 6.500.000 |
12 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 420 | 2 ngày | 3.300.000 | 4.500.000 | 7.500.000 |
13 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 520 | 3 ngày | 4.000.000 | 6.000.000 | 8.500.000 |
14 | Châu Đốc | 650 | 2 ngày | 4.000.000 | 5.500.000 | 9.000.000 |
15 | Châu Đốc-Cần Thơ | 750 | 3 ngày | 6.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 |
16 | ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ | 900 | 4 ngày | 6.500.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
17 | Cần Thơ-Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 4.000.000 | 5.500.000 | 8.000.000 |
18 | Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau | 900 | 3 ngày | 6.000.000 | 8.000.000 | 11.000.000 |
19 | Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 7.000.000 | 9.000.000 | 12.000.000 |
20 | Rạch Giá-Phú Quốc | 650 | 3 ngày | 6.000.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
21 | Hà Tiên-Phú Quốc | 750 | 3ngày | 6.500.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
22 | Bình Ba-Cam Ranh | 800 | 2N2D | 6.500.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
23 | Bình Ba-Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
24 | Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 4.000.000 | 6.500.000 |
25 | Madagui | 320 | 1 ngày | 2.300.000 | 3.000.000 | 5.000.000 |
26 | Madagui | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 4.000.000 | 6.500.000 |
27 | Phan Thiết / Mũi Né | 480 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
28 | Phan Thiết / Mũi Né | 580 | 3 ngày | 4.500.000 | 6.000.000 | 8.500.000 |
29 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 480 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.500.000 |
30 | Hàm Thuận Nam / Lagi | 580 | 3 ngày | 4.500.000 | 6.000.000 | 8.500.000 |
31 | Đà Lạt (không Dambri) | 750 | 2N2D | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
32 | Đà Lạt (không Dambri) | 850 | 3 ngày | 5.500.000 | 8.000.000 | 10.000.000 |
33 | Đà Lạt (không Dambri) | 900 | 3N3D | 6.000.000 | 8.500.000 | 11.000.000 |
34 | Đà Lạt (không Dambri) | 950 | 4 ngày | 6.500.000 | 9.000.000 | 12.000.000 |
35 | Nha Trang | 1100 | 3 ngày | 6.500.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
36 | Nha Trang | 1100 | 3N3D | 7.000.000 | 9.000.000 | 12.500.000 |
37 | Nha Trang | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 |
38 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 8.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 |
39 | Nha Trang-Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 9.000.000 | 11.000.000 | 16.000.000 |
40 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 750 | 2 ngày | 5.000.000 | 6.500.000 | 9.500.000 |
41 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 800 | 2N2D | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
42 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 6.000.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
43 | Buôn Mê Thuột | 900 | 3 ngày | 7.500.000 | 8.500.000 | 14.000.000 |
44 | Buôn Mê Thuột | 1000 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.000.000 | 15.000.000 |
BẢNG GIÁ XE NỘI ĐỊA CAO ĐIỂM 2018 (Ngày thường giảm 10%) Tháng 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 | ||||||||
STT | Khởi hành từ TP. HCM | Km | Thời gian | Merc/Ford 16 chỗ | County 29 chỗ | U/Thaco 33 chỗ | Space 45 chỗ | Universe 45 chỗ |
1 | Vũng Tàu / Long Hải | 300 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
2 | Vũng Tàu / Long Hải | 380 | 2 ngày | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 |
3 | Vũng Tàu / Long Hải | 480 | 3 ngày | 3.800.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 | 9.000.000 |
4 | Hồ Tràm / Lộc An | 320 | 1 ngày | 2.200.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.000.000 |
5 | Hồ Tràm / Lộc An | 400 | 2 ngày | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 |
6 | Hồ Tràm / Lộc An | 480 | 3 ngày | 3.800.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 | 9.000.000 |
7 | Bình Châu-Hồ Cốc | 320 | 1 ngày | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 5.500.000 |
8 | Bình Châu-Hồ Cốc | 380 | 2 ngày | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 |
9 | Bình Châu-Hồ Cốc | 400 | 3 ngày | 3.800.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | 9.500.000 |
10 | Cái Bè-Vĩnh Long | 320 | 1 ngày | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 5.500.000 |
11 | Cái Bè-Vĩnh Long | 400 | 2 ngày | 3.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 |
12 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 420 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 |
13 | Vĩnh Long-Cần Thơ | 520 | 3 ngày | 4.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 9.500.000 | 10.500.000 |
14 | Châu Đốc | 650 | 2 ngày | 4.500.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 |
15 | Châu Đốc-Cần Thơ | 750 | 3 ngày | 5.500.000 | 7.000.000 | 8.500.000 | 11.000.000 | 12.000.000 |
16 | Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ | 900 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 11.000.000 | 13.500.000 | 14.500.000 |
17 | Cần Thơ-Sóc Trăng | 600 | 2 ngày | 5.000.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 |
18 | Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau | 900 | 3 ngày | 6.500.000 | 8.500.000 | 10.000.000 | 12.500.000 | 14.000.000 |
19 | CầnThơ-ST-BL-Cà Mau | 1000 | 4 ngày | 7.500.000 | 8.500.000 | 11.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
20 | Rạch Giá-Phú Quốc | 650 | 3 ngày | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.500.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
21 | Hà Tiên-Phú Quốc | 750 | 3ngày | 7.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 |
22 | Bình Ba-Cam Ranh | 800 | 2N2D | 6.500.000 | 8.500.000 | 10.500.000 | 13.000.000 | 14.000.000 |
23 | Bình Ba-Cam Ranh | 850 | 3 ngày | 7.000.000 | 9.000.000 | 11.500.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
24 | Nam Cát Tiên | 400 | 2 ngày | 3.200.000 | 4.500.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
25 | Madagui | 320 | 1 ngày | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 6.000.000 | 6.500.000 |
26 | Madagui | 400 | 2 ngày | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 |
27 | Phan Thiết/Mũi Né | 480 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | 8.500.000 | 9.000.000 |
28 | Phan Thiết/Mũi Né | 580 | 3 ngày | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 10.500.000 |
29 | Hàm Thuận Nam/Lagi | 480 | 2 ngày | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | 8.500.000 | 9.000.000 |
30 | Hàm Thuận Nam/Lagi | 580 | 3 ngày | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 10.500.000 |
31 | Đà Lạt (không Dambri) | 750 | 2N2D | 5.500.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | 11.000.000 | 12.000.000 |
32 | Đà Lạt (không Dambri) | 850 | 3 ngày | 6.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
33 | Đà Lạt (không Dambri) | 900 | 3N3D | 6.500.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 | 14.000.000 |
34 | Đà Lạt (không Dambri) | 950 | 4 ngày | 7.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
35 | Nha Trang | 1100 | 3 ngày | 6.500.000 | 8.500.000 | 10.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 |
36 | Nha Trang | 1100 | 3N3D | 7.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 | 13.500.000 | 14.500.000 |
37 | Nha Trang | 1200 | 4 ngày | 7.500.000 | 9.500.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
38 | Nha Trang-Đà Lạt | 1200 | 4 ngày | 8.500.000 | 11.000.000 | 13.000.000 | 16.000.000 | 17.000.000 |
39 | Nha Trang-Đà Lạt | 1300 | 5 ngày | 9.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 17.000.000 | 18.000.000 |
40 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 750 | 2 ngày | 5.500.000 | 7.000.000 | 8.500.000 | 10.000.000 | 11.000.000 |
41 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 800 | 2N2D | 6.000.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | 11.000.000 | 12.000.000 |
42 | Ninh Chữ-Vĩnh Hy | 850 | 3 ngày | 6.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
43 | Buôn Mê Thuột | 900 | 3 ngày | 7.500.000 | 9.000.000 | 11.000.000 | 13.000.000 | 14.000.000 |
44 | Buôn Mê Thuột | 1000 | 4 ngày | 8.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 15.000.000 |
*LƯU Ý
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
- Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
- Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
- Áp dụng giá dầu 15.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.
*GIÁ BAO GỒM:
Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe ( gồm bảo hiểm Trách nhiệm Dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.
*GIÁ KHÔNG BAO GỒM:
Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ ( nếu có), chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có), phí phát sinh, 10% thuế VAT, khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách.
*QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN DỊCH VỤ:
♦ QUY ĐỊNH CHUNG:
- Không chở quá số người quy định theo Quy Định Bộ GTVT.
- Hành lý ( nếu có): hành lý của hành khách phải được bọc gói cẩn thận, gọn gàng để tránh tình trạng hư, hỏng, rách, nát…
- Không mang vật nuôi lên xe.
♦ QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ĐẶT DỊCH VỤ:
?Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại, thư điện tử hoặc Fax.
?Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.
♦ QUY ĐỊNH VỀ HỦY/ĐỔI DỊCH VỤ
?Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
?Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
?Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
?Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
?Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.
♦THANH TOÁN DỊCH VỤ:
?Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
?Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
?Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.
Hãy liên hệ ngay với Bazan Travel để có giá xe và dịch vụ xe tốt nhất!
Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358
Tour Nha Trang 3N3Đ - Dốc Lết - Bãi Tranh - Vinpearl Harbour - Buffet Hải Sản
Xe giường nằm
2,390,000đ
Tour Hà Nội - Ninh Bình - Hạ Long - Sapa Bao Gồm Vé Máy Bay
Xe du lịch,Máy bay
9,990,000đ