Đặt Tour: 0902 107 107

Cho Thuê Xe Du Lịch 16 Chỗ Đời Mới

Dịch vụ cho thuê xe du lịch 16 chỗ Ford transit hoặc Mercedes spinter  của Bazan Travel với chất lượng và uy tín, gồm các thương hiệu xe tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu đa dạng của khách hàng. Trong các phân khúc thuê xe dành cho du lịch thì dòng xe du lịch 16 chỗ là phân khúc nhộn nhịp nhất bởi đa số khách hàng đều có nhu cầu lớn về dòng xe này. Hiểu được nhu cầu đó, Bazan Travel nỗ lực để đáp ứng cho khách hàng với nhiều lựa chọn cả về số lượng và chất lượng, để bất cứ khách hàng nào cũng có thể có phương tiện phù hợp với mong muốn của mình.

cho-thue-xe-16-cho-chat-luong-gia-re_du-lich-viet

Cho thuê xe 16 chỗ đời mới


Liên hệ Đặt xe: 0938 55 1358

BẢNG GIÁ XE NỘI ĐỊA THẤP ĐIỂM 2018 (Ngày thường giảm 10%)
Tháng 09, 10, 11, 12, 01
STTKhởi hành từ TP. HCMKmThời gianMerc/Ford 16 chỗXe 29 chỗXe 45 chỗ
1Vũng Tàu / Long Hải3001 ngày  2.000.000  2.700.000  4.300.000
2Vũng Tàu / Long Hải3802 ngày  2.700.000  3.500.000  6.000.000
3Vũng Tàu / Long Hải4803 ngày  3.500.000  4.500.000  7.500.000
4Hồ Tràm / Lộc An3201 ngày  2.000.000  2.700.000  4.300.000
5Hồ Tràm / Lộc An4002 ngày  2.700.000  3.700.000  6.000.000
6Hồ Tràm / Lộc An4803 ngày  3.500.000  4.500.000  7.500.000
7Bình Châu-Hồ Cốc3201 ngày  2.200.000  3.000.000  5.000.000
8Bình Châu-Hồ Cốc3802 ngày  3.000.000  4.000.000  6.500.000
9Bình Châu-Hồ Cốc4003 ngày  3.800.000  5.000.000  7.500.000
10Cái Bè-Vĩnh Long 3201 ngày  2.200.000  2.800.000  4.500.000
11Cái Bè-Vĩnh Long 4002 ngày  3.200.000  4.000.000  6.500.000
12Vĩnh Long-Cần Thơ 4202 ngày  3.300.000  4.500.000  7.500.000
13Vĩnh Long-Cần Thơ 5203 ngày  4.000.000  6.000.000  8.500.000
14Châu Đốc 6502 ngày  4.000.000  5.500.000  9.000.000
15Châu Đốc-Cần Thơ 7503 ngày  6.000.000  7.000.000  11.000.000
16ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ 9004 ngày  6.500.000  8.500.000  12.000.000
17Cần Thơ-Sóc Trăng 6002 ngày  4.000.000  5.500.000  8.000.000
18Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau 9003 ngày  6.000.000  8.000.000  11.000.000
19Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau 10004 ngày  7.000.000  9.000.000  12.000.000
20Rạch Giá-Phú Quốc 6503 ngày  6.000.000  7.500.000  11.000.000
21Hà Tiên-Phú Quốc 7503ngày  6.500.000  8.000.000  12.000.000
22Bình Ba-Cam Ranh 8002N2D  6.500.000  8.000.000  12.000.000
23Bình Ba-Cam Ranh 8503 ngày  7.000.000  9.000.000  13.000.000
24Nam Cát Tiên 4002 ngày  3.200.000  4.000.000  6.500.000
25Madagui 3201 ngày  2.300.000  3.000.000  5.000.000
26Madagui 4002 ngày  3.200.000  4.000.000  6.500.000
27Phan Thiết / Mũi Né 4802 ngày  3.500.000  5.000.000  7.500.000
28Phan Thiết / Mũi Né 5803 ngày  4.500.000  6.000.000  8.500.000
29Hàm Thuận Nam / Lagi 4802 ngày  3.500.000  5.000.000  7.500.000
30Hàm Thuận Nam / Lagi 5803 ngày  4.500.000  6.000.000  8.500.000
31Đà Lạt (không Dambri) 7502N2D  5.000.000  7.500.000  10.000.000
32Đà Lạt (không Dambri) 8503 ngày  5.500.000  8.000.000  10.000.000
33Đà Lạt (không Dambri) 9003N3D  6.000.000  8.500.000  11.000.000
34Đà Lạt (không Dambri) 9504 ngày  6.500.000  9.000.000  12.000.000
35Nha Trang 11003 ngày  6.500.000  8.500.000  12.000.000
36Nha Trang 11003N3D  7.000.000  9.000.000  12.500.000
37Nha Trang 12004 ngày  7.500.000  9.500.000  13.000.000
38Nha Trang-Đà Lạt 12004 ngày  8.000.000  10.000.000  15.000.000
39Nha Trang-Đà Lạt 13005 ngày  9.000.000  11.000.000  16.000.000
40Ninh Chữ-Vĩnh Hy 7502 ngày  5.000.000  6.500.000  9.500.000
41Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8002N2D  5.500.000  7.000.000  10.000.000
42Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8503 ngày  6.000.000  7.500.000  11.000.000
43Buôn Mê Thuột 9003 ngày  7.500.000  8.500.000  14.000.000
44Buôn Mê Thuột 10004 ngày  7.500.000  9.000.000  15.000.000
BẢNG GIÁ XE NỘI ĐỊA CAO ĐIỂM 2018 (Ngày thường giảm 10%)
Tháng 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08
STTKhởi hành từ TP. HCMKmThời gianMerc/Ford 16 chỗCounty 29 chỗU/Thaco 33 chỗSpace 45 chỗUniverse 45 chỗ
1Vũng Tàu / Long Hải3001 ngày2.200.0003.000.0004.000.0004.500.0005.000.000
2Vũng Tàu / Long Hải3802 ngày2.800.0004.500.0005.000.0007.000.0007.500.000
3Vũng Tàu / Long Hải4803 ngày3.800.0005.500.0006.500.0008.500.0009.000.000
4Hồ Tràm / Lộc An3201 ngày2.200.0003.000.0004.000.0004.500.0005.000.000
5Hồ Tràm / Lộc An4002 ngày2.800.0004.500.0005.000.0007.000.0007.500.000
6Hồ Tràm / Lộc An4803 ngày3.800.0005.500.0006.500.0008.500.0009.000.000
7Bình Châu-Hồ Cốc3201 ngày2.500.0003.500.0004.500.0005.000.0005.500.000
8Bình Châu-Hồ Cốc3802 ngày3.000.0005.000.0006.000.0007.500.0008.000.000
9Bình Châu-Hồ Cốc4003 ngày3.800.0006.000.0007.500.0009.000.0009.500.000
10Cái Bè-Vĩnh Long 3201 ngày2.500.0003.500.0004.500.0005.000.0005.500.000
11Cái Bè-Vĩnh Long 4002 ngày 3.000.0005.000.0006.000.0007.500.0008.000.000
12Vĩnh Long-Cần Thơ 4202 ngày 3.500.0005.500.0006.500.0008.000.0009.000.000
13Vĩnh Long-Cần Thơ 5203 ngày  4.500.0006.500.0007.500.0009.500.00010.500.000
14Châu Đốc 6502 ngày  4.500.0006.000.0007.000.0009.000.00010.000.000
15Châu Đốc-Cần Thơ 7503 ngày  5.500.0007.000.0008.500.00011.000.00012.000.000
16Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ 9004 ngày  7.500.0009.500.00011.000.00013.500.00014.500.000
17Cần Thơ-Sóc Trăng 6002 ngày  5.000.0006.500.0007.500.0009.000.00010.000.000
18Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau 9003 ngày  6.500.0008.500.00010.000.00012.500.00014.000.000
19CầnThơ-ST-BL-Cà Mau 10004 ngày  7.500.0008.500.00011.000.00014.000.00015.000.000
20Rạch Giá-Phú Quốc 6503 ngày  6.500.0008.000.0009.500.00012.000.00013.000.000
21Hà Tiên-Phú Quốc 7503ngày  7.000.0009.000.00011.000.00013.000.00014.000.000
22Bình Ba-Cam Ranh 8002N2D  6.500.0008.500.00010.500.00013.000.00014.000.000
23Bình Ba-Cam Ranh 8503 ngày  7.000.0009.000.00011.500.00014.000.00015.000.000
24Nam Cát Tiên 4002 ngày  3.200.0004.500.0006.000.0007.000.0008.000.000
25Madagui 3201 ngày  2.500.0003.500.0004.500.0006.000.0006.500.000
26Madagui 4002 ngày  3.000.0004.500.0006.000.0007.000.0008.000.000
27Phan Thiết/Mũi Né 4802 ngày  3.500.0005.500.0007.000.0008.500.0009.000.000
28Phan Thiết/Mũi Né 5803 ngày  4.500.0006.500.0008.000.00010.000.00010.500.000
29Hàm Thuận Nam/Lagi 4802 ngày  3.500.0005.500.0007.000.0008.500.0009.000.000
30Hàm Thuận Nam/Lagi 5803 ngày  4.500.0006.500.0008.000.00010.000.00010.500.000
31Đà Lạt (không Dambri) 7502N2D  5.500.0007.500.0008.500.00011.000.00012.000.000
32Đà Lạt (không Dambri) 8503 ngày  6.000.0008.000.0009.000.00012.000.00013.000.000
33Đà Lạt (không Dambri) 9003N3D  6.500.0008.500.0009.500.00013.000.00014.000.000
34Đà Lạt (không Dambri) 9504 ngày  7.000.0009.000.00010.000.00014.000.00015.000.000
35Nha Trang 11003 ngày  6.500.0008.500.00010.000.00013.000.00014.000.000
36Nha Trang 11003N3D  7.000.0009.000.00011.000.00013.500.00014.500.000
37Nha Trang 12004 ngày  7.500.0009.500.00012.000.00014.000.00015.000.000
38Nha Trang-Đà Lạt 12004 ngày  8.500.00011.000.00013.000.00016.000.00017.000.000
39Nha Trang-Đà Lạt 13005 ngày  9.000.00012.000.00014.000.00017.000.00018.000.000
40Ninh Chữ-Vĩnh Hy 7502 ngày  5.500.0007.000.0008.500.00010.000.00011.000.000
41Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8002N2D  6.000.0007.500.0009.000.00011.000.00012.000.000
42Ninh Chữ-Vĩnh Hy 8503 ngày  6.000.0008.000.00010.000.00012.000.00013.000.000
43Buôn Mê Thuột 9003 ngày  7.500.0009.000.00011.000.00013.000.00014.000.000
44Buôn Mê Thuột 10004 ngày  8.000.00010.000.00012.000.00014.000.00015.000.000


*LƯU Ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn - ngủ tài xế
    • Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
    • Tết Âm Lịch tăng giá 40-50%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng 20-30%.
    • Áp dụng giá dầu 15.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.

Giá bao gồm

    • Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe (gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.

Giá không bao gồm

    • Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ (nếu có).
    • Chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có)
    • Chi phí phát sinh
    • Thuế VAT 10%
    • Khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách

Giá ưu đãi

Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:
    • Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
    • Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
    • Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.

Quy định và điều khoản thanh toán dịch vụ

Quy định về việc đặt dịch vụ

    • Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại.
    • Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.

Quy định về hủy/đổi dịch vụ

    • Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.
    • Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.
    • Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.

Thanh toán dịch vụ

    • Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.
    • Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.

Liên hệ đặt xe: 0938 55 1358

Có thể bạn quan tâm
chat-zalo
Chat Zalo
facebook message
Facebook