Đặt Tour: 0902 107 107

Cho thuê xe 25-29-30 chỗ tại Sa Đéc, Đồng Tháp giá rẻ, đời mới

Sa Đéc là một trong những thành phố rộng lớn và phát triển của tỉnh Đồng Tháp. Với vị trí thuận lợi nên rất thích hợp để thực hiện nhiều chuyến hành trình đi đến các nơi khác nhau. Nếu bạn đang muốn thực hiện chuyến du lịch hay đi đâu đó cùng người thân và bạn bè xuất phát từ quận Sa Đéc nhưng vẫn còn khó khăn về điều kiện xe di chuyển thì hãy đến với dịch vụ thuê xe của Bazan Travel. Chỉ cần gọi điện quý khách sẽ được tư vấn tường tận về dịch vụ thuê xe thuê xe 25 – 29 – 30 chỗ tại quận Thủ Đức. Với nhiều dòng xe uy tín hiện nay như Samco, Thaco, Hyundai County không chỉ đời mới mà còn đảm bảo giá tốt nhất cho quý khách lựa chọn.

icon-sun-small Với nhiều hãng xe như:  Thaco, Hyundai County, Samco…giúp quý khách dễ dàng lựa chọn loại xe phù hợp với lộ trình

icon-sun-small Xe mới, nhiều màu đa dạng không chỉ đẹp mà còn sang trọng
icon-sun-small Đảm bảo chất lượng, an toàn suốt hành trình
icon-sun-small Ngoài ra còn có nhiều loại xe khác như 4 - 7 - 16 chỗ
icon-sun-small Giá tốt cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn

Gọi điện ngay - có xe chạy: 0888. 258. 258 - 0917 699 797 - 0938 89 1358 - 0916 27 57 68 (24/7)

MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE

xe-29

*BẢNG GIÁ CHO THU

MÙA THẤP ĐIỂM - Tháng 03, 04,10, 11, 12, 01 (Ngày thường giảm 10%)
STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 45 chỗ
1 Vũng Tàu / Long Hải 280 1 ngày   2.000.000   3.000.000   4.500.000
2 Vũng Tàu / Long Hải 350 2 ngày   2.600.000   4.500.000   6.000.000
3 Vũng Tàu / Long Hải 380 3 ngày   3.500.000   5.500.000   7.500.000
4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày   2.200.000   3.200.000   5.200.000
5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày   2.800.000   4.800.000   6.500.000
6 Hồ Tràm / Lộc An 440 3 ngày   3.900.000   5.700.000   8.300.000
7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày   2.300.000   3.400.000   5.500.000
8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày   3.000.000   4.600.000   6.500.000
9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày   4.000.000   5.800.000   8.500.000
10 Cái Bè-Vĩnh Long  300 1 ngày   2.200.000   3.200.000   5.000.000
11 Cái Bè-Vĩnh Long  380 2 ngày   2.900.000   4.500.000   6.500.000
12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày   3.500.000   5.700.000   8.500.000
13 Vĩnh Long-Cần Thơ  480 3 ngày   4.200.000   7.000.000   9.500.000
14 Châu Đốc  500 2 ngày   4.500.000   6.000.000   9.000.000
15 Châu Đốc-Cần Thơ  650 3 ngày   6.000.000   7.500.000   11.000.000
16 Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ  850 4 ngày   7.500.000   9.500.000   13.000.000
17 Cần Thơ-Sóc Trăng  530 2 ngày   4.500.000   6.300.000   9.000.000
18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  950 3 ngày   6.500.000   10.000.000   14.000.000
19 Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau  1050 4 ngày   6.800.000   10.500.000   15.000.000
20 Cần Thơ - Rạch Giá  550 3 ngày   5.300.000   7.500.000   10.000.000
21 Châu Đốc - Hà Tiên  650 3 ngày   6.300.000   8.500.000   12.000.000
22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   6.500.000   9.500.000   13.000.000
23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   6.800.000   9.500.000   13.000.000
24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   2.600.000   4.400.000   6.000.000
25 Madagui  300 1 ngày   2.300.000   3.300.000   5.300.000
26 Madagui  340 2 ngày   3.200.000   4.200.000   6.500.000
27 Phan Thiết / Mũi Né  480 2 ngày   3.700.000   5.700.000   9.000.000
28 Phan Thiết / Mũi Né  580 3 ngày   4.500.000   7.000.000   10.000.000
29 Hàm Thuận Nam / Lagi  440 2 ngày   3.600.000   5.500.000   8.500.000
30 Hàm Thuận Nam / Lagi  540 3 ngày   4.300.000   6.800.000   9.500.000
31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   5.300.000   7.800.000   10.000.000
32 Đà Lạt (không Dambri)  850 3 ngày   5.500.000   8.000.000   11.000.000
33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.000.000   8.500.000   12.000.000
34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   6.200.000   9.000.000   12.500.000
35 Nha Trang  1100 3 ngày   7.000.000   8.500.000   13.000.000
36 Nha Trang  1100 3N3D   7.200.000   9.000.000   10.500.000
37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000   9.500.000   13.000.000
38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   7.500.000   9.500.000   14.000.000
39 Nha Trang-Đà Lạt  1200 5 ngày   9.000.000   11.500.000   16.000.000
40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   5.000.000   7.500.000   10.000.000
41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   5.500.000   7.800.000   11.000.000
42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   6.000.000   8.500.000   12.000.000
43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   6.800.000   9.500.000   13.000.000
44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   7.500.000   10.500.000   15.000.000
   
MÙA CAO ĐIỂM - Tháng 02, 05, 06, 07, 08, 09(Ngày thường giảm 10%)
STT Khởi hành từ TP. HCM Km Thời gian Merc/Ford 16 chỗ Xe 29 chỗ Xe 45 chỗ
1 Vũng Tàu / Long Hải 280 1 ngày   2.200.000   3.300.000   5.000.000
2 Vũng Tàu / Long Hải 350 2 ngày   3.000.000   5.000.000   7.000.000
3 Vũng Tàu / Long Hải 380 3 ngày   4.000.000   6.300.000   8.500.000
4 Hồ Tràm / Lộc An 320 1 ngày   2.500.000   3.700.000   5.500.000
5 Hồ Tràm / Lộc An 400 2 ngày   3.200.000   5.500.000   7.500.000
6 Hồ Tràm / Lộc An 440 3 ngày   4.200.000   6.300.000   8.500.000
7 Bình Châu-Hồ Cốc 320 1 ngày   2.700.000   3.900.000   5.900.000
8 Bình Châu-Hồ Cốc 380 2 ngày   3.300.000   5.200.000   7.500.000
9 Bình Châu-Hồ Cốc 400 3 ngày   4.200.000   6.000.000   9.000.000
10 Cái Bè-Vĩnh Long  300 1 ngày   3.200.000   5.000.000   7.500.000
11 Cái Bè-Vĩnh Long  380 2 ngày   7.000.000   6.200.000   9.000.000
12 Vĩnh Long-Cần Thơ  420 2 ngày   4.000.000   6.200.000   9.000.000
13 Vĩnh Long-Cần Thơ  480 3 ngày   4.700.000   7.500.000   10.500.000
14 Châu Đốc  500 2 ngày   5.500.000   7.000.000   10.000.000
15 Châu Đốc-Cần Thơ  650 3 ngày   7.000.000   8.300.000   13.000.000
16 Châu Đốc-Hà Tiên-Cần Thơ  850 4 ngày   8.500.000   10.500.000   14.500.000
17 Cần Thơ-Sóc Trăng  530 2 ngày   5.000.000   8.000.000   9.500.000
18 Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau  950 3 ngày   7.500.000   11.000.000   15.000.000
19 Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau  1050 4 ngày   8.200.000   12.000.000   16.000.000
20 Cần Thơ - Rạch Giá  550 3 ngày   6.500.000   8.000.000   12.000.000
21 Châu Đốc - Hà Tiên  650 3 ngày   7.500.000   9.200.000   13.500.000
22 Bình Ba-Cam Ranh  800 2N2D   7.500.000   9.200.000   13.500.000
23 Bình Ba-Cam Ranh  850 3 ngày   7.800.000   9.500.000   14.000.000
24 Nam Cát Tiên  400 2 ngày   3.200.000   5.000.000   6.500.000
25 Madagui  300 1 ngày   2.800.000   3.800.000   6.200.000
26 Madagui  340 2 ngày   3.800.000   5.000.000   7.500.000
27 Phan Thiết / Mũi Né  480 2 ngày   4.200.000   7.000.000   9.500.000
28 Phan Thiết / Mũi Né  580 3 ngày   4.900.000   8.000.000   11.500.000
29 Hàm Thuận Nam / Lagi  440 2 ngày   4.000.000   6.500.000   9.000.000
30 Hàm Thuận Nam / Lagi  540 3 ngày   4.500.000   7.500.000   10.000.000
31 Đà Lạt (không Dambri)  750 2N2D   6.000.000   8.500.000   11.500.000
32 Đà Lạt (không Dambri)  850 3 ngày   6.300.000   9.000.000   12.000.000
33 Đà Lạt (không Dambri)  900 3N3D   6.500.000   9.500.000   13.500.000
34 Đà Lạt (không Dambri)  950 4 ngày   7.000.000   10.000.000   14.000.000
35 Nha Trang  1100 3 ngày   8.000.000   10.500.000   15.000.000
36 Nha Trang  1100 3N3D   7.000.000   9.000.000   13.500.000
37 Nha Trang  1200 4 ngày   7.500.000   9.500.000   15.000.000
38 Nha Trang-Đà Lạt  1200 4 ngày   8.500.000   11.000.000   16.000.000
39 Nha Trang-Đà Lạt  1200 5 ngày   9.000.000   12.000.000   17.000.000
40 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  750 2 ngày   6.500.000   9.000.000   11.000.000
41 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  800 2N2D   7.000.000   9.300.000   11.500.000
42 Ninh Chữ-Vĩnh Hy  850 3 ngày   7.500.000   9.800.000   12.000.000
43 Buôn Mê Thuột  900 3 ngày   8.000.000   10.000.000   14.000.000
44 Buôn Mê Thuột  1000 4 ngày   9.000.000   12.000.000   16.000.000
   

*LƯU Ý
- Bảng giá xe mang tính tham khảo
- Bảng giá này không áp dụng cho những ngày lễ, tết.
- Xe không tải tính từ 50%-70% giá xe

*GIÁ ƯU ĐÃI

Bazan Travel cung cấp cho quý khách dịch vụ xe tốt nhất, bên cạnh chất lượng cũng như giá cả cạnh tranh thì còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn:

tick Giảm 10% cho mọi lịch trình khởi hành từ thứ 2 đến thứ 5.
tick Giảm từ 5-10% cho các lịch trình khởi hành vào mùa thấp điểm.
tick Quà tặng đặc biệt cho đôi uyên ương.

*GIÁ BAO GỒM:

Xe, xăng dầu, bảo hiểm theo xe ( gồm bảo hiểm Trách nhiệm Dân sự chủ xe, bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe), trang bị y tế trên xe, phí bến bãi, cầu đường, phí đường cao tốc.

*GIÁ KHÔNG BAO GỒM:

Chi phí trả cho tài xế gồm ăn uống, ngủ nghỉ ( nếu có), chi phí trang trí và thiết kế xe (nếu có), phí phát sinh, 10% thuế VAT, khăn lạnh, nước uống trên xe cho hành khách.

*QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN DỊCH VỤ:

♦ QUY ĐỊNH CHUNG:

  • Không chở quá số người quy định theo Quy Định Bộ GTVT.
  • Hành lý ( nếu có): hành lý của hành khách phải được bọc gói cẩn thận, gọn gàng để tránh tình trạng hư, hỏng, rách, nát…
  • Không mang vật nuôi lên xe.

♦ QUY ĐỊNH VỀ VIỆC ĐẶT DỊCH VỤ:

?Quý khách gửi yêu cầu đặt xe qua điện thoại, thư điện tử hoặc Fax.

?Bazan Travel xác nhận việc đặt dịch vụ và 2 bên tiến hành ký Bản thỏa thuận/ Hợp đồng về dịch vụ cho thuê xe. Trong Bản thỏa thuận/ Hợp Đồng sẽ ghi rõ lộ trình, thời gian và số lượng hành khách. Đối với trường hợp thuê xe vận chuyển cự ly nhiều hơn 100km, Bản thỏa thuận/ Hợp đồng thuê xe sẽ phải đính kèm danh sách hành khách.

♦ QUY ĐỊNH VỀ HỦY/ĐỔI DỊCH VỤ

?Trường hợp quý khách hủy/ đổi dịch vụ phải có thông báo cho Bazan Travel trước 5 ngày đối với hành trình ngắn và trước 7 ngày đối với hành trình dài.

?Hủy dịch vụ trong vòng 5 ngày đối với hành trình ngắn, trong vòng 7 ngày đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 30% tổng giá trị dịch vụ.

?Hủy dịch vụ trong vòng 3 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình ngắn, trong vòng 5 ngày so với ngày khởi hành đối với hành trình dài, phí hủy dịch vụ là 50% tổng giá trị dịch vụ.

?Hủy dịch vụ trước 24 tiếng so với thời gian khởi hành đối với hành trình ngắn, trước 48 tiếng so với giờ khởi hành đối với hành trình dài, hoặc không báo hủy, phí hủy dịch vụ là 100% tổng giá trị dịch vụ.

?Thông báo về hủy/đổi dịch vụ phải thực hiện qua thư điện tử hoặc Fax và có xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel. Trường hợp hủy/ đổi dịch vụ qua điện thoại chỉ được chấp nhận khi Bộ phận điều hành xe chấp nhận cho những trường hợp đặc biệt.

♦THANH TOÁN DỊCH VỤ:

?Đối với hành trình ngắn, việc thanh toán được tiến hành ngay trước khi kết thúc dịch vụ.

?Đối với hành trình dài, quý khách đặt cọc 50% tổng giá trị dịch vụ ngay khi đặt dịch vụ và thanh toán phần còn lại trước khi kết thúc dịch vụ.

?Những trường hợp khác phải có sự chấp nhận và xác nhận của Bộ phận điều hành xe của Bazan Travel.

Hãy liên hệ ngay với Bazan Travel để có giá xe và dịch vụ xe tốt nhất!

Liên hệ đặt xe: 0888. 258. 258 - 0917 699 797 - 0938 89 1358 - 0916 27 57 68(24/7)

Có thể bạn quan tâm
chat-zalo
Chat Zalo
facebook message
Facebook